là một yêu cầu bắt buộc từ các nhà tuyển dụng đối với nhân viên Xuất nhập khẩu/Logistics
Học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Skype English
Bên cạnh trang bị vốn thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, các bạn cũng cần cải thiện kĩ năng giao tiếp tiếng Anh tổng quát cho người đi làm, đặc biệt là tiếng Anh thương mại. Đây là yếu tố để khả năng sử dụng tiếng Anh của các bạn chuyên nghiệp, thành thạo hơn và ghi điểm trong mắt đối tác nước ngoài.
Các bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm 1 kèm 1 tại Skype English.
Mô hình được thiết kế dưới dạng lớp học trực tuyến 1 thầy kèm 1 trò giúp học viên tối đa thời gian tương tác thực hành cùng giáo viên cũng như được giáo viên theo sát kèm cặp tỉ mỉ.
Lộ trình học được thiết kế riêng biệt dựa vào trình độ và nhu cầu của mỗi học viên, đảm bảo việc học hiệu quả và có tính ứng dụng cao trong công việc. Bạn hoàn toàn có thể luyện tập thực hành giao tiếp với giáo viên thông qua những bài học liên quan đến các tình huống công việc thường ngày để rèn luyện tính phản xạ và ghi nhớ bài học tốt hơn. Tính cá nhân hóa từ phương pháp đến lộ trình là ưu thế vượt trội của các lớp học tiếng Anh online 1 kèm 1 cho người đi làm tại Skype English.
Thời gian học tập được thiết kế linh hoạt, giúp học viên chủ động lựa chọn khung giờ học tập phù hợp, vô cùng tiện lợi cho người đi làm.
Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh xuất nhập khẩu cơ bản:
ABC company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam.
We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…
We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2014 Exhibition and would like to find out more about these.
Could you send me the brochure and sample for advanced reference?
What mode of payment do you want to use?
Let’s discuss about delay and result of delay.
Một số ngành khác có thể tham khảo
Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Tiếng anh kinh tế chuyên ngành tài chính
ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ
[gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”]
Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thì khả năng sử dụng tiếng Anh là yêu cầu quan trọng hàng đầu. Bên cạnh việc nâng cao trình độ tiếng Anh giao tiếp tổng quát, bạn cũng cần bổ sung các kiến thức tiếng Anh chuyên ngành để áp dụng vào công việc hằng ngày dễ dàng hơn. Đây là những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu mà Skype English tổng hợp được để các bạn cùng tham khảo nhé.
Ai cần học thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Bạn đang làm việc tại phòng ban xuất nhập khẩu tại công ty
Bạn là chủ doanh nghiệp, cần làm việc với đối tác nước ngoài để thực hiện các giao dịch mua bán, xuất nhập khẩu hàng hóa
Bạn là sinh viên mới ra trường chuẩn bị ứng tuyển vào vị trí xuất nhập khẩu
Hay chỉ đơn giản là bạn muốn nâng cao thêm kiến thức tiếng Anh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
Những lí do trên đều phù hợp để bạn chủ động học tập thêm thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Khi có kiến thức chuyên ngành kết hợp cùng khả năng giao tiếp tiếng Anh tổng quát tốt, bạn có thể ứng dụng hiệu quả vào công việc.
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Agency Agreement– Hợp đồng đại lý
Là một hợp đồng trong đó người ủy thác ủy nhiệm cho người đại lý thay mặt mình để thực hiện một số công việc được chỉ định, và bằng dịch vụ đó người đại lý nhận được một số tiền thù lao gọi là hoa hồng đại lý.
Là số tiền thù lao mà chủ tàu trả cho đại lý tàu biển về những dịch vụ đã làm trong lúc tàu hoạt động tại cảng như: làm thủ tục ra vào cảng, liên hệ các nơi và theo dõi bốc dỡ hàng,…
Là tổng số tiền bao gồm: Cước thuê tàu, các loại phụ phí và phí bất thường khác mà người thuê phải trả cho người chuyên chở.
All Risks (A.R.)– Bảo hiểm mọi rủi ro
Là điều kiện bảo hiểm rộng nhất và theo điều kiện này, người bảo hiểm chịu trách nhiệm về mọi rủi ro gây ra mất mát, hư hỏng cho hàng hóa được bảo hiểm (thiên tai, tai nạn của biển, rủi ro phụ khác,…) nhưng loại trừ các trường hợp: Chiến tranh, đình công, khủng bố, khuyết tật vốn có của hàng hóa, hành động ác ý của người được bảo hiểm, tàu không đủ khả năng hàng hải, mất mát hư hỏng do chậm trễ, thiếu sót về bao bì đóng gói hàng, hao hụt tự nhiên của hàng, hư hỏng, mất mát hoặc chi phí do thiếu khả năng thanh toán của người chủ tàu, người thuê tàu hoặc người điều hành chuyên chở.
Vì sao nên lựa chọn khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 Skype English?
Xem video lớp học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Skype English
Skype English – Tiếng Anh online 1 kèm 1 chất lượng cao
Facebook: https://www.facebook.com/skypeenglishservice/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCgL_mNxTd99fOuVHWuaAzTg
Email: [email protected]
Để đăng kí HỌC THỬ MIỄN PHÍ, kiểm tra đánh giá trình độ hiện tại và nhận lộ trình học riêng biệt, học viên/ phụ huynh có thể click vào nút đăng kí dưới đây để được trải nghiệm học thử 30 phút hoàn toàn miễn phí khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 cùng đội ngũ giáo viên chất lượng cao tại Skype English
Nếu như bạn đang cần tìm kiếm trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu để:
Vậy thì bài viết này chính là giải pháp tốt nhất dành cho bạn.
Hãy nhanh chóng nắm bắt trọn bộ những từ vựng này để có thể tự tin hơn trong công việc!
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cơ bản
Một số thuật ngữ viết tắt ngành xuất nhập khẩu
Một số thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường xuyên được sử dụng
1. Agency Agreement - Hợp đồng đại lý
Là một hợp đồng trong đó người ủy thác ủy nhiệm cho người đại lý thay mặt mình để thực hiện một số công việc được chỉ định, và bằng dịch vụ đó người đại lý nhận được một số tiền thù lao gọi là hoa hồng đại lý.
Là số tiền thù lao mà chủ tàu trả cho đại lý tàu biển về những dịch vụ đã làm trong lúc tàu hoạt động tại cảng như: làm thủ tục ra vào cảng, liên hệ các nơi và theo dõi bốc dỡ hàng,...
Là tổng số tiền bao gồm: Cước thuê tàu, các loại phụ phí và phí bất thường khác mà người thuê phải trả cho người chuyên chở.
4. All Risks (A.R.) - Bảo hiểm mọi rủi ro
Là điều kiện bảo hiểm rộng nhất và theo điều kiện này, người bảo hiểm chịu trách nhiệm về mọi rủi ro gây ra mất mát, hư hỏng cho hàng hóa được bảo hiểm (thiên tai, tai nạn của biển, rủi ro phụ khác,…) nhưng loại trừ các trường hợp: Chiến tranh, đình công, khủng bố, khuyết tật vốn có của hàng hóa, hành động ác ý của người được bảo hiểm, tàu không đủ khả năng hàng hải, mất mát hư hỏng do chậm trễ, thiếu sót về bao bì đóng gói hàng, hao hụt tự nhiên của hàng, hư hỏng, mất mát hoặc chi phí do thiếu khả năng thanh toán của người chủ tàu, người thuê tàu hoặc người điều hành chuyên chở.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:
DOWNLOAD: Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu
Download tài liệu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:
Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu